Du Học Hàn Quốc

99+ Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất Năm 2025

Tết – dịp đặc biệt để tôn vinh tình thân và truyền thống. Những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn không chỉ gửi gắm lời chúc tốt đẹp mà còn tăng cường gắn kết. Hãy cùng khám phá những câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay và cách học thuộc nhanh để giao tiếp hiệu quả!

câu chúc tết bằng tiếng hàn new windows

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất 2025

  1. 새해 복 많이 받으세요! 가족 모두 건강하고 행복한 한 해 되세요.
    (Saehae bok manhi badeuseyo! Gajok modu geonganghago haengbokhan hanhae doeseyo.)
    • Chúc mừng năm mới! Chúc cả gia đình khỏe mạnh và hạnh phúc suốt năm.
  2. 2025 년에도 가족 사랑이 가득한 따뜻한 한 해 보내세요.
    (Icheonisipon-nyeon-edo gajok sarangi gadeukhan ttatteuthan hanhae bonaeseyo.)
    • Chúc năm 2025 là một năm tràn đầy tình yêu thương gia đình.
  3. 을사년에는 온 가족이 행복과 웃음으로 가득하시길 바랍니다.
    (Eulsanyeon-eneun on gajogi haengbokgwa useumeuro gadeukhasigil baramnida.)
    • Mong rằng năm Ất Tỵ, cả gia đình sẽ luôn ngập tràn hạnh phúc và tiếng cười.
  4. 새해에도 부모님께서 건강하시고 늘 평안하시길 기원합니다.
    (Saehae-edo bumonimkkeseo geonganghashigo neul pyeonganhasigil giwonhamnida.)
    • Con chúc bố mẹ luôn mạnh khỏe và bình an trong năm mới.
  5. 2025 년 새해에는 우리 가족 모두가 원하는 모든 일이 이루어지길 바랍니다.
    (Icheonisipon-nyeon saehae-eneun uri gajok moduga wonhaneun modeun iri irueojigil baramnida.)
    • Mong năm 2025, cả gia đình mình đạt được mọi điều mong muốn.
  1. 친구야, 새해에도 모든 일 잘 풀리고 행복한 한 해 되길 바란다.
    (Chinguya, saehae-edo modeun il jal pulligo haengbokhan hanhae doegil baranda.)
    • Bạn thân mến, chúc bạn năm mới mọi việc suôn sẻ và hạnh phúc.
  2. 2025 년에는 네가 원하는 모든 꿈이 이루어지길 응원할게.
    (Icheonisipon-nyeon-eneun nega wonhaneun modeun kkumi irueojigil eungwonhalge.)
    • Năm 2025, mình sẽ luôn ủng hộ bạn đạt được mọi ước mơ.
  3. 을사년에 더 큰 성공과 행복을 누리길 바래!
    (Eulsanyeon-e deo keun seonggong-gwa haengbokeul nurigil barae!)
    • Năm Ất Tỵ, chúc bạn đạt được thành công lớn hơn và nhiều niềm vui hơn!
  4. 새해에도 우리의 우정이 변치 않기를 바래. 새해 복 많이 받아!
    (Saehae-edo uriui ujeongi byeonchi ankireul barae. Saehae bok manhi bada!)
    • Mong rằng tình bạn của chúng ta sẽ mãi không thay đổi. Chúc mừng năm mới!
  5. 2025 년 새해에도 웃음과 사랑이 가득한 한 해 보내길 바란다!
    (Icheonisipon-nyeon saehae-edo useumgwa sarangi gadeukhan hanhae bonaegil baranda!)
    • Chúc bạn một năm 2025 tràn đầy tiếng cười và tình yêu thương.
  1. 새해 복 많이 받으세요! 함께 더 큰 성공 이루는 한 해 되길 바랍니다.
    (Saehae bok manhi badeuseyo! Hamkke deo keun seonggong iruneun hanhae doegil baramnida.)
    • Chúc mừng năm mới! Hy vọng chúng ta sẽ cùng nhau đạt được nhiều thành công hơn trong năm mới.
  2. 2025 년에도 팀워크로 멋진 결과를 만들어 나가길 기대합니다.
    (Icheonisipon-nyeon-edo timwokeuro meotjin gyeolgwareul mandeureo nagagil gidaehamnida.)
    • Hy vọng năm 2025, đội nhóm chúng ta sẽ tiếp tục tạo ra những thành quả tuyệt vời.
  3. 새해에는 더 많은 기회와 성취가 여러분을 기다리고 있기를 바랍니다.
    (Saehae-eneun deo maneun gihoewa seongchwi-ga yeoreobuneul gidarigo issgireul baramnida.)
    • Mong năm mới sẽ mang đến cho bạn nhiều cơ hội và thành tựu hơn nữa.
  4. 을사년에 모든 일이 순조롭게 풀리시고 성공적인 한 해 되시길 바랍니다.
    (Eulsanyeon-e modeun iri sunjoropge pullisigo seonggongjeogin hanhae doesigil baramnida.)
    • Mong năm Ất Tỵ, mọi việc của bạn đều thuận lợi và thành công.
  5. 2025 년에도 열정과 노력으로 꿈을 이루는 한 해 되세요!
    (Icheonisipon-nyeon-edo yeoljeong-gwa noryeok-euro kkumeul iruneun hanhae doeseyo!)
    • Năm 2025, hãy dùng nhiệt huyết và nỗ lực để biến ước mơ thành hiện thực!

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay nhất dành cho năm Ất Tỵ – 2025

chúc tết bằng tiếng hàn 2025 new windows

  1. 2025년, 을사년에는 행운과 행복이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
    (Icheonisipon-nyeon, Eulsanyeon-eneun haengungwa haengboki gadeukhan hanhae doesigil baramnida.)
    • Năm 2025, năm Ất Tỵ, chúc bạn một năm mới tràn đầy may mắn và hạnh phúc.
  2. 뱀의 해를 맞아 건강과 번영이 넘치는 새해 보내세요.
    (Baem-ui haereul maja geonganggwa beonyeongi neomchineun saehae bonaeseyo.)
    • Nhân dịp năm con Rắn, chúc bạn một năm mới dồi dào sức khỏe và thịnh vượng.
  3. 을사년 새해에는 모두가 소망하는 일이 이루어지길 바랍니다.
    (Eulsanyeon saehae-eneun moduga somanghaneun iri irueojigil baramnida.)
    • Mong rằng trong năm Ất Tỵ, mọi điều bạn mong ước đều thành hiện thực.
  4. 2025년, 뱀의 지혜처럼 현명하고 성공적인 한 해 되세요.
    (Icheonisipon-nyeon, baem-ui jihyecheoreom hyeonmyeonghago seonggongjeogin hanhae doeseyo.)
    • Năm 2025, hãy thông minh và thành công như sự khôn ngoan của con Rắn nhé!
  5. 새해에는 뱀의 길이처럼 모든 일이 순조롭게 이루어지길 바랍니다.
    (Saehae-eneun baem-ui giri-cheoreom modeun iri sunjoropge irueojigil baramnida.)
    • Mong rằng năm mới mọi việc của bạn suôn sẻ như sự uyển chuyển của con Rắn.
  1. 을사년에 가족 모두 건강하시고 웃음이 넘치는 한 해 되세요.
    (Eulsanyeon-e gajok modu geonganghashigo useumi neomchineun hanhae doeseyo.)
    • Chúc gia đình năm Ất Tỵ mạnh khỏe và luôn tràn ngập tiếng cười.
  2. 2025년에도 가족의 사랑과 화목이 끊이지 않기를 바랍니다.
    (Icheonisipon-nyeon-edo gajok-ui saranggwa hwamok-i kkeuniji ankireul baramnida.)
    • Mong rằng năm 2025, tình yêu thương và sự hòa thuận trong gia đình sẽ luôn trọn vẹn.
  3. 뱀의 해를 맞아 온 가족이 번영과 행운을 누리길 기원합니다.
    (Baem-ui haereul maja on gajogi beonyeong-gwa haengun-eul nurigil giwonhamnida.)
    • Nhân năm con Rắn, chúc cả gia đình bạn hưởng trọn phúc lộc và may mắn.
  1. 을사년 새해에도 항상 좋은 일과 행복이 가득하시길 바랍니다.
    (Eulsanyeon saehae-edo hangsang joeun ilgwa haengboki gadeukhasigil baramnida.)
    • Chúc bạn năm Ất Tỵ luôn gặp điều tốt đẹp và tràn đầy hạnh phúc.
  2. 2025년에는 뱀처럼 지혜롭게, 성취로 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
    (Icheonisipon-nyeon-eneun baemcheoreom jihye-ropge, seongchwiro gadeukhan hanhae doesigil baramnida.)
    • Mong năm 2025 bạn luôn sáng suốt như rắn và đạt được nhiều thành tựu.
  3. 새해에는 동료들과 함께 더 큰 성공을 이루는 한 해가 되길 바랍니다.
    (Saehae-eneun dongnyodeulgwa hamkke deo keun seonggong-eul iruneun hanhaega doegil baramnida.)
    • Chúc năm mới, chúng ta cùng đồng nghiệp đạt được nhiều thành công lớn hơn nữa.
  4. 을사년 새해에도 여러분의 열정이 빛나는 한 해 되길 바랍니다.
    (Eulsanyeon saehae-edo yeoreobun-ui yeoljeong-i bitnaneun hanhae doegil baramnida.)
    • Mong rằng trong năm Ất Tỵ, sự nhiệt huyết của bạn sẽ tiếp tục tỏa sáng.
  1. 새해 복 많이 받으세요! 뱀의 해에는 더 많은 행복을 누리세요.
    (Saehae bok manhi badeuseyo! Baem-ui hae-eneun deo maneun haengbokeul nuriseyo.)
    • Chúc mừng năm mới! Hãy tận hưởng thêm nhiều niềm vui trong năm con Rắn.
  2. 2025년, 지혜롭고 행복한 뱀의 해 되세요!
    (Icheonisipon-nyeon, jihyeropgo haengbokhan baem-ui hae doeseyo!)
    • Chúc bạn một năm 2025 thông minh và hạnh phúc trong năm con Rắn!
  3. 뱀의 해처럼 길고 순조로운 한 해 보내세요!
    (Baem-ui hae-cheoreom gilgo sunjoroun hanhae bonaeseyo!)
    • Chúc bạn một năm suôn sẻ và tràn đầy thịnh vượng như hình ảnh con Rắn!

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay dành cho người yêu

  1. 사랑하는 당신, 새해에도 늘 내 곁에 있어줘서 고마워요.
    (Saranghaneun dangsin, saehae-edo neul nae gyeote isseojwoseo gomawoyo.)
    • Người yêu dấu, cảm ơn anh/em vì luôn ở bên cạnh em/anh trong năm mới.
  2. 새해에도 당신과 함께해서 행복할 거예요.
    (Saehae-edo dangsingwa hamkkehaeseo haengbokhal geoyeyo.)
    • Năm mới này, em/anh sẽ hạnh phúc vì có anh/em ở bên.
  3. 올해도 우리 사랑 변치 않기를 바라요.
    (Olhaedo uri sarang byeonchi ankireul barayo.)
    • Mong rằng tình yêu của chúng ta sẽ mãi không thay đổi trong năm nay.
  4. 새해에는 더 많은 행복과 사랑이 우리에게 찾아오길 바랍니다.
    (Saehae-eneun deo maneun haengbokgwa sarangi uriege chajaogil baramnida.)
    • Mong rằng năm mới sẽ mang đến nhiều hạnh phúc và tình yêu hơn cho chúng ta.
  5. 당신과 함께라면 어떤 해든 특별해요. 새해 복 많이 받아요, 사랑해요!
    (Dangsingwa hamkkeramyeon eotteon haedeun teukbyeolhaeyo. Saehae bok manhi badayo, saranghaeyo!)
    • Có anh/em bên cạnh, năm nào cũng thật đặc biệt. Chúc anh/em năm mới hạnh phúc, yêu anh/em!
  1. 사랑하는 당신, 새해에도 항상 건강하고 행복하길 바랄게요.
    (Saranghaneun dangsin, saehae-edo hangsang geonganghago haengbokhagil baralkeyo.)
    • Người yêu dấu, mong anh/em luôn khỏe mạnh và hạnh phúc trong năm mới.
  2. 올해는 당신이 더 많은 웃음을 지을 수 있길 바랍니다.
    (Olhaeneun dangsini deo maneun useumeul jieul su itgil baramnida.)
    • Mong rằng năm nay anh/em sẽ cười nhiều hơn nữa.
  3. 내 사랑, 새해에도 당신이 항상 안전하고 행복하길 기도할게요.
    (Nae sarang, saehae-edo dangsini hangsang anjeonhago haengbokhagil gidohalgeyo.)
    • Tình yêu của em/anh, em/anh sẽ cầu nguyện để anh/em luôn an toàn và hạnh phúc trong năm mới.
  4. 올해는 우리에게 더 좋은 일이 가득하길 바라요.
    (Olhaeneun uriege deo joeun iri gadeukagil barayo.)
    • Mong rằng năm nay sẽ tràn đầy những điều tốt đẹp dành cho chúng ta.
  5. 새해에는 당신이 항상 웃고, 건강하기만 하면 좋겠어요.
    (Saehae-eneun dangsini hangsang utgo, geonganghagiman hamyeon jokesseoyo.)
    • Em/anh chỉ cần anh/em luôn cười và khỏe mạnh trong năm mới thôi.
  1. 당신과 함께하는 새해가 제일 행복해요. 사랑해요.
    (Dangsingwa hamkkehaneun saehaega jeil haengbokhaeyo. Saranghaeyo.)
    • Năm mới được ở bên anh/em là điều hạnh phúc nhất đối với em/anh. Yêu anh/em!
  2. 새해에도 당신의 모든 순간을 사랑할게요.
    (Saehae-edo dangsin-ui modeun sunganeul saranghalgeyo.)
    • Trong năm mới, em/anh sẽ yêu tất cả mọi khoảnh khắc của anh/em.
  3. 새해에도 당신을 가장 사랑하는 사람이 되고 싶어요.
    (Saehae-edo dangsineul gajang saranghaneun sarami doego sipoyo.)
    • Năm mới, em/anh muốn tiếp tục là người yêu anh/em nhiều nhất.
  4. 올해는 당신을 더 행복하게 해줄게요.
    (Olhaeneun dangsineul deo haengbokhage haejulgeyo.)
    • Năm nay, em/anh sẽ làm cho anh/em hạnh phúc hơn nữa.
  5. 내 모든 사랑을 새해에도 당신에게 줄게요.
    (Nae modeun sarangeul saehae-edo dangsinege julgeyo.)
    • Em/anh sẽ trao tất cả tình yêu của mình cho anh/em trong năm mới.
  1. 새해에도 우리 함께 많은 추억을 만들어가요.
    (Saehae-edo uri hamkke maneun chueogeul mandeureogayo.)
    • Năm mới, hãy cùng nhau tạo thêm nhiều kỷ niệm đẹp nhé.
  2. 올해는 우리 둘만의 특별한 이야기가 더 많아지길 바라요.
    (Olhaeneun uri dulman-ui teukbyeolhan iyagi-ga deo manhajigil barayo.)
    • Mong rằng năm nay chúng ta sẽ có thêm nhiều câu chuyện đặc biệt chỉ của riêng mình.
  3. 우리의 사랑이 새해에는 더 깊어지길 바랍니다.
    (Urieui sarangi saehae-eneun deo gipeojigil baramnida.)
    • Mong rằng tình yêu của chúng ta sẽ ngày càng sâu đậm hơn trong năm mới.
  4. 새해에는 더 많이 사랑하고 더 많이 웃자!
    (Saehae-eneun deo manhi saranghago deo manhi utja!)
    • Năm mới hãy yêu nhau nhiều hơn và cười nhiều hơn nữa nhé!
  5. 당신과 함께하는 모든 해가 특별해요. 새해에도 같이 있어줘요.
    (Dangsingwa hamkkehaneun modeun haega teukbyeolhaeyo. Saehae-edo gachi isseojwoyo.)
    • Mỗi năm có anh/em bên cạnh đều đặc biệt. Năm mới này hãy tiếp tục ở bên em/anh nhé!

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay dành cho gia đình 

  1. 가족 모두가 건강하고 행복한 새해 보내세요.
    (Gajok moduga geonganghago haengbokhan saehae bonaeseyo.)
    • Chúc cả gia đình mình một năm mới khỏe mạnh và hạnh phúc.
  2. 새해에는 온 가족이 건강과 행복으로 가득하시길 바랍니다.
    (Saehae-eneun on gajogi geonganggwa haengbokeuro gadeukhasigil baramnida.)
    • Mong cả gia đình luôn tràn đầy sức khỏe và hạnh phúc trong năm mới.
  3. 올 한 해도 아프지 않고 다들 건강하시길 바랍니다.
    (Ol hanhaedo apeuji ango dadeul geonganghasigil baramnida.)
    • Mong rằng năm nay cả nhà không ai đau ốm, luôn khỏe mạnh.
  4. 부모님께서 항상 건강하시고 행복하셨으면 좋겠습니다.
    (Bumonimkkeseo hangsang geonganghashigo haengbokhasyeosseumyeon joketseumnida.)
    • Con mong bố mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.
  5. 새해에도 가족의 평안과 건강이 함께하길 기원합니다.
    (Saehae-edo gajok-ui pyeongan-gwa geongangi hamkkehagil giwonhamnida.)
    • Mong bình an và sức khỏe luôn ở bên gia đình trong năm mới.
  1. 온 가족이 함께 따뜻한 새해 보내세요.
    (On gajogi hamkke ttatteuthan saehae bonaeseyo.)
    • Chúc cả nhà đón năm mới ấm áp bên nhau.
  2. 올해도 가족 모두가 화목하고 행복하길 바랍니다.
    (Olhaedo gajok moduga hwamokhago haengbokhagil baramnida.)
    • Mong rằng cả gia đình luôn hòa thuận và hạnh phúc trong năm nay.
  3. 새해에는 가족과 함께하는 시간이 많아지길 바랍니다.
    (Saehae-eneun gajokgwa hamkkehaneun sigani manhajigil baramnida.)
    • Mong năm mới gia đình mình có nhiều thời gian bên nhau hơn.
  4. 가족의 사랑이 더 깊어지는 한 해 되시길 바랍니다.
    (Gajok-ui sarangi deo gipeojineun hanhae doesigil baramnida.)
    • Mong rằng tình yêu thương trong gia đình ngày càng sâu sắc hơn.
  5. 새해에도 서로 아끼고 사랑하는 가족이 되길 바라요.
    (Saehae-edo seoro akkigo saranghaneun gajogi doegil barayo.)
    • Mong gia đình mình luôn yêu thương và trân trọng nhau trong năm mới.
  1. 올해는 가족 모두에게 행운과 번영이 가득하길 바랍니다.
    (Olhaeneun gajok moduege haengungwa beonyeongi gadeukagil baramnida.)
    • Mong rằng năm nay gia đình ta luôn gặp may mắn và thịnh vượng.
  2. 가족 모두가 원하는 일이 잘 풀리길 바랍니다.
    (Gajok moduga wonhaneun iri jal pulligil baramnida.)
    • Chúc cả nhà đạt được mọi điều mong muốn.
  3. 새해에는 가족 모두에게 좋은 일만 가득하길 바랍니다.
    (Saehae-eneun gajok moduege joeun ilman gadeukagil baramnida.)
    • Chúc cả gia đình chỉ gặp những điều tốt đẹp trong năm mới.
  4. 부자 되는 한 해 되세요!
    (Buja doeneun hanhae doeseyo!)
    • Chúc gia đình mình một năm thật giàu có!
  5. 새해에는 가족 모두가 더 많은 성과를 이루시길 바랍니다.
    (Saehae-eneun gajok moduga deo maneun seonggwareul irusigil baramnida.)
    • Mong rằng gia đình mình đạt được nhiều thành tựu hơn trong năm mới.
  1. 부모님 새해 복 많이 받으세요. 늘 건강하시고 행복하세요.
    (Bumonim, saehae bok manhi badeuseyo. Neul geonganghashigo haengbokhaseyo.)
    • Bố mẹ kính yêu, chúc bố mẹ năm mới hạnh phúc và luôn khỏe mạnh.
  2. 새해에는 부모님께서 바라시는 모든 일이 이루어지길 기원합니다.
    (Saehae-eneun bumonimkkeseo barashineun modeun iri irueojigil giwonhamnida.)
    • Con mong mọi điều bố mẹ mong muốn đều thành hiện thực trong năm mới.
  3. 부모님의 미소가 늘 가득한 새해가 되길 바랍니다.
    (Bumonim-ui misoga neul gadeukhan saehaega doegil baramnida.)
    • Mong rằng năm mới luôn tràn ngập nụ cười của bố mẹ.
  4. 새해에도 부모님께서 늘 저희를 지켜봐 주셔서 감사합니다.
    (Saehae-edo bumonimkkeseo neul jeohireul jikyeobwa jusyeoseo gamsahamnida.)
    • Con cảm ơn bố mẹ vì luôn dõi theo và bảo vệ chúng con trong năm mới.
  5. 부모님께 더 많은 사랑과 감사의 마음을 드리겠습니다. 새해 복 많이 받으세요!
    (Bumonimkke deo maneun saranggwa gamsaui maeumeul deurigetseumnida. Saehae bok manhi badeuseyo!)
    • Con sẽ dành thêm nhiều tình yêu thương và lòng biết ơn cho bố mẹ. Chúc bố mẹ năm mới thật nhiều phúc lành!

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay nhất dành cho bạn bè và đồng nghiệp

Câu chúc Tết dành cho bạn bè

  1. 친구야, 새해에도 항상 건강하고 행복하길 바란다.
    (Chinguya, saehae-edo hangsang geonganghago haengbokhagil baranda.)
    • Bạn thân mến, chúc bạn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc trong năm mới.
  2. 올해도 우리 우정이 변치 않기를 바래. 새해 복 많이 받아!
    (Olhaedo uri ujeongi byeonchi ankireul barae. Saehae bok manhi bada!)
    • Mong rằng tình bạn của chúng ta luôn bền chặt. Chúc bạn năm mới thật nhiều may mắn!
  3. 새해에는 너에게 더 많은 행복과 웃음이 가득하기를 바래!
    (Saehae-eneun neoege deo maneun haengbokgwa useumi gadeukagireul barae!)
    • Mong năm mới bạn luôn tràn đầy niềm vui và tiếng cười!
  4. 올해는 네가 이루고 싶은 모든 꿈이 이루어지길 응원할게!
    (Olhaeneun nega iruji sipeun modeun kkumi irueojigil eungwonhalge!)
    • Năm nay, mình sẽ ủng hộ bạn đạt được mọi ước mơ!
  5. 친구야, 새해에는 모든 좋은 일만 가득하길 바랄게!
    (Chinguya, saehae-eneun modeun joeun ilman gadeukagil baralge!)
    • Bạn ơi, chúc bạn năm mới chỉ toàn những điều tốt đẹp!

Câu chúc Tết dành cho đồng nghiệp

  1. 새해 복 많이 받으세요. 항상 건강하고 좋은 성과 이루시길 바랍니다.
    (Saehae bok manhi badeuseyo. Hangsang geonganghago joeun seonggwa irusigil baramnida.)
    • Chúc bạn năm mới an khang, luôn khỏe mạnh và đạt được nhiều thành công.
  2. 새해에는 더 많은 성취와 행복이 가득하시길 바랍니다.
    (Saehae-eneun deo maneun seongchwiwa haengboki gadeukhasigil baramnida.)
    • Chúc bạn một năm mới đầy thành tựu và hạnh phúc.
  3. 올해도 함께 좋은 성과를 만들어 나가길 기대합니다. 새해 복 많이 받으세요!
    (Olhaedo hamkke joeun seonggwareul mandeureo nagagil gidaehamnida. Saehae bok manhi badeuseyo!)
    • Hy vọng rằng năm nay chúng ta sẽ cùng nhau tạo ra nhiều thành tựu tốt đẹp. Chúc mừng năm mới!
  4. 새해에는 더 큰 목표를 이루고 성공적인 한 해 되시길 바랍니다.
    (Saehae-eneun deo keun mokpyoreul irugo seonggongjeogin hanhae doesigil baramnida.)
    • Mong bạn đạt được những mục tiêu lớn hơn và có một năm thành công.
  5. 새해에도 팀워크로 멋진 결과를 만들어 나가기를 바랍니다.
    (Saehae-edo timwokeuro meotjin gyeolgwareul mandeureo nagagireul baramnida.)
    • Hy vọng năm mới chúng ta sẽ tiếp tục tạo nên những kết quả tuyệt vời nhờ tinh thần đồng đội.
  6. 동료로 함께 일하게 되어 항상 감사합니다. 새해에도 잘 부탁드립니다!
    (Dongnyoro hamkke ilhage doeeo hangsang gamsahamnida. Saehae-edo jal butakdeurimnida!)
    • Tôi luôn biết ơn khi được làm việc cùng bạn. Mong rằng năm mới chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác tốt!

Kết luận

Chúc Tết bằng tiếng Hàn không chỉ thể hiện lòng kính trọng và tình cảm mà còn là cơ hội để khám phá văn hóa Hàn Quốc. Những câu chúc tết bằng tiếng Hàn này giúp bạn kết nối sâu sắc với gia đình, bạn bè trong dịp Tết Nguyên Đán. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và muốn nâng cao kỹ năng, hãy tìm hiểu chương trình du học Hàn Quốc đang tuyển sinh liên tục tại Du học ATM. Chúng tôi cam kết mang đến môi trường học hiệu quả, giúp bạn thành thạo tiếng Hàn nhanh chóng!

Có những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn nào thông dụng?

Một số câu chúc Tết phổ biến bằng tiếng Hàn bao gồm:
새해 복 많이 받으세요! (Saehae bok mani badeuseyo!) – Chúc bạn nhận được nhiều phúc lành trong năm mới!
행복한 새해 되세요! (Haengbokhan saehae doeseyo!) – Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
건강하고 행복하세요! (Geonganghago haengbokhaseyo!) – Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc!
Những câu chúc này thể hiện lời chúc tốt đẹp và tôn trọng đối với người thân, bạn bè trong dịp Tết.

Tin tức liên quan